Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 9.000BTU Z9VKH-8

Mã sản phẩm: Z9VKH-8

Điều hòa Panasonic CU/CS-Z9VKH-8 (Model 2021)

2 chiều - 9.000BTU - Gas R32

Inverter tiết kiệm điện 65%, Cảm biến Econavi

Làm lạnh nhanh P-Tech, Nanoe-G khử mùi hiệu quả

Xuất xứ: Chính hãng Malaysia

Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 7 năm

Chi tiết sản phẩm

 Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 9.000BTU Z9VKH-8

 
Điều hòa Panasonic [50Hz] CS-Z9VKH-8
[CU-Z9VKH-8]
Công suất làm lạnh/Sưởi ấm (Nhỏ nhất - Lớn nhất) Btu/h 8,530 (2,860-12,600)
10,900 (2,860-18,100)
(Nhỏ nhất - Lớn nhất) Kw 2.50 (0.84-3.70)
3.20 (0.84-5.30)
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) 7.16
EER/ COP Nhỏ nhất - Lớn nhất W/W 5.10 (3.91-3.70)
4.92 (3.82-3.66)
Thông số điện  Điện Áp V 220
Cường độ dòng A 2.4
3.1
Điện vào 4.92 (3.82-3.66)
650 (220-1,450)
Khử ẩm L/h 1.5
(Pt/h) 3.2
Lưu lượng không khí
(Khối trong nhà/ Khối ngoài trời)
m3/min 10.6
10.6
ft3/min 375
375
Độ ồn Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp)                           dB(A) 40/25/22
40/28/25
Ngoài trời (Hi)  dB(A) 47
48
Kích thước Cao mm 295 (542)
inch 11-5/8(21-11/32)
Rộng  mm 919(780)
inch 36-3/16(30-23/32)
Sâu mm 199(289)
inch 7-27/32(11-13/32)
Khối lượng tịnh Khối trong nhà kg(lb) 10 (22)
Khối ngoài trời kg(lb) 32 (71)
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm Φ 6.35
inch 1/4
Ống ga mm Φ 9.52
inch 3/8
Nối dài ống Chiều dài ống chuẩn m 7.5
Chiều dài ống tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối da m 15
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung   g/m 10
Nguồn cấp điện Khối trong nhà
 

 Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 9.000BTU Z9VKH-8

 
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ                200.000
1.2 Công suất 18.000BTU Bộ                250.000
1.3 Công suất 24.000BTU Bộ                300.000
1.4 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ                250.000
1.5 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                150.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                160.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                190.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                200.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ                  90.000
3.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Bộ                120.000
3.3 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU (Giá Đại)                  160.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Attomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                250.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Xem thêm
Các sản phẩm khác