Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU XPU18WKH-8B NanoeX inverter
Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU XPU18WKH-8B NanoeX inverter
Đỉnh cao của thiết kế sang trọng, đẳng cấp
Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
Panasonic NanoeX diệt khuẩn hiệu quả tới 99,9%
Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 7 năm
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter XPU18WKH-8B
Điều hòa Panasonic inverter | [50Hz] | CS-XPU18WKH-8B | |
[CU-XPU18WKH-8B] | |||
Công suất làm lạnh | [nhỏ nhất - lớn nhất] | kW | 5.15 [1.10-5.8C] |
[nhỏ nhất - lớn nhất] | Btu/h | 17,600 [3.750-19,800] | |
CSPF | 5,63 | ||
EER | [nhỏ nhất - lớn nhất] | Btu/hW | 11.35 [12.93-11.25] |
[nhỏ nhất - lớn nhất] | W/W | 3.32 [3.79-3.3C] | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7,1 | |
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] | W | 1,550 [29.0-1,760] | |
Khử ẩm | L/h | 2,9 | |
Pt/h | 6,1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút [ft3/phút] | 19.6 [690] |
Dàn nóng | m3/phút [ft3/phút] | 39.3 [1.390] | |
Độ ồn | Dàn lạnh [C/TB/T] | dB[A] | 44/32/28 |
Dàn nóng [C] | dB[A] | 50 | |
Kích thước | Cao | mm | 302 [619] |
inch | 11-29/32 [24-3/8] | ||
Rộng | mm | 1,102 [824] | |
inch | 43-13/32 [32-15/32] | ||
Sâu | mm | 244 [299] | |
inch | 9-5/8 [11-25/32] | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg [tb] | 12 [26] |
Dàn nóng | kg [tb] | 31 [68] | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ϕ6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ϕ12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter XPU18WKH-8B
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 150.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 190.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 200.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU (Giá Đại) | 160.000 | ||
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;